4. Nghiên cứu khoa học
|
4.1. Lĩnh vực nghiên cứu
|
Quản trị nguồn nhân lực
|
Hướng nghiên cứu chính hiện nay
|
Vốn con người, thành công nghề nghiệp của nhà quản trị cấp cao, thù lao cho nhà quản trị cấp cao, quản trị công ty, chuyển đổi số trong quản trị nguồn nhân lực và quản trị nguồn nhân xanh
|
Chuyên ngành nghiên cứu
|
Quản trị nguồn nhân lực, Hành vi tổ chức, Phát triển nguồn nhân lực, Tổ chức lao động khoa học
|
|
|
4.2. Các công trình khoa học đã công bố
|
4.2.1. Sách giáo trình, sách chuyên khảo
|
Năm xuất bản
|
Tên sách
|
Mức độ tham gia
(là chủ biên, là đồng tác giả, tham gia viết một phần)
|
Nơi xuất bản
|
|
|
|
|
4.2.2. Các bài báo đăng trên tạp chí khoa học trong nước
|
Năm công bố
|
Tên bài báo
|
Tên, số tạp chí công bố, trang tạp chí
|
Mức độ tham gia
(là tác giả/đồng tác giả)
|
1997
|
Một vài nét về di dân trong nội bộ nước Mỹ
|
Tạp chí Châu Mỹ ngày nay, số 6 (12.1997), tr.56-59
|
Tác giả
|
|
|
|
|
4.2.3. Các bài báo đăng trên tạp chí khoa học nước ngoài
|
Năm công bố
|
Tên bài báo
|
Tên, số tạp chí công bố, trang tạp chí
|
Mức độ tham gia
(là tác giả/đồng tác giả)
|
|
|
|
|
4.2.4. Các báo cáo hội nghị, hội thảo trong nước
|
Thời gian hội thảo
|
Tên báo cáo khoa học
|
Mức độ tham gia
(là tác giả/đồng tác giả)
|
Địa điểm tổ chức hội thảo
|
2008
|
Báo cáo kết quả khảo sát nhu cầu của doanh nghiệp về đào tạo an toàn – vệ sinh lao động
|
Tác giả
|
ĐH Kinh tế Quốc dân
|
|
|
|
|
4.2.5. Các báo cáo hội nghị, hội thảo quốc tế
|
Thời gian hội thảo
|
Tên báo cáo khoa học
|
Mức độ tham gia
(là tác giả/đồng tác giả)
|
Địa điểm tổ chức hội thảo
|
2018
|
Predictors of CEO career success in a transition economy: evidence from Vietnam
|
Tác giả chính (2)
|
ĐH Tổng hợp Southampton, Anh
|
2014
|
Predictors of CEO career success in a transition economy: evidence from Vietnam: preliminary results
|
Tác giả chính (3)
|
ĐH Tổng hợp Reutlingen, Đức
|
2007
|
Human resource management in Vietnam – Perspectives on economic reform
|
Tác giả chính (2)
|
ĐH Thụ Đức, Đài Loan
|
|
|
|
|
4.3. Các đề tài, dự án, nhiệm vụ nghiên cứu khoa học các cấp
|
Thời gian thực hiện
|
Tên chương trình, đề tài
|
Cấp quản lý đề tài
|
Trách nhiệm tham gia trong đề tài
|
Tình trạng đề tài
(đã nghiệm thu/chưa nghiệm thu)
|
2010
|
Việc làm và đời sống của lao động xuất khẩu về nước tại một số tỉnh phía Bắc
|
Bộ GD & ĐT
|
Thư ký
|
Đã nghiệm thu
2010, đạt kết quả
tốt
|
2008
|
Xây dựng chương trình môn học An toàn – Vệ sinh lao động cho các trường đại học, cao đẳng và trung học chuyên nghiệp
|
Bộ GD & ĐT
|
Thành viên
|
Đã nghiệm thu
2008, đạt kết quả
tốt
|
2003
|
Tiêu chuẩn chức danh viên chức chuyên môn nghiệp vụ của công ty Viễn thông Liên tỉnh, VNPT
|
Công ty Viễn thông Liên tỉnh
|
Thành viên
|
Đã nghiệm thu
2003, đạt kết quả
tốt
|
1999
|
Nghiên cứu, khảo sát và xây dựng định mức lao động và cơ cấu cán bộ công chức của các đơn vị sự nghiệp y tế tuyến tỉnh và tuyến huyện
|
Bộ Y tế
|
Thành viên
|
Đã nghiệm thu
1999, đạt kết quả
tốt
|
|
|
|
|
|
4.4. Giải thưởng về nghiên cứu khoa học trong và ngoài nước
|
Năm
|
Hình thức và nội dung giải thưởng
|
Tổ chức trao tặng
|
|
|
|
4.5. Kinh nghiệm hướng dẫn ThS, TS
|
Họ tên NCS
|
Đề tài luận án
|
Cơ sở đào tạo
|
Thời gian đào tạo
|
Vai trò hướng dẫn
|
|
|
|
|
|
4.6. Những thông tin khác về nghiên cứu khoa học
|
Tham gia các tổ chức, hiệp hội ngành nghề; thành viên ban biên tập các tạp chí khoa học trong và ngoài nước; thành viên các hội đồng quốc gia, quốc tế…
|
Tên tổ chức
|
Vai trò tham gia
|
Hiệp hội Quản trị Anh quốc
|
Thành viên
|
|
|
5. Giảng dạy
|
5.1. Chuyên ngành giảng dạy
|
Quản trị nguồn nhân lực
|
5.2. Học phần có thể đảm nhận
|
Quản trị nguồn nhân lực
Quản trị nguồn nhân lực chiến lược
Quản trị nguồn nhân lực quốc tế
Phân tích và quản lý thực hiện công việc
Tuyển dụng nguồn nhân lực
Phát triển nguồn nhân lực
Quản trị thù lao lao động
Phân tích nguồn nhân lực
Tổ chức và Định mức lao động
Hành vi tổ chức
Quản trị sự thay đổi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|